Ý nghĩa của từ lưu luyến là gì:
lưu luyến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ lưu luyến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lưu luyến mình

1

15 Thumbs up   6 Thumbs down

lưu luyến


không muốn xa rời hoặc dứt bỏ ngay vì còn thấy mến, thấy tiếc buổi chia tay đầy lưu luyến Đồng nghĩa: quyến luyến
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu luyến


Lưu luyến có nghĩa là : còn tiếc nuối chưa muốn rời đi hoặc vứt đi .
Đồng nghĩa : quyến luyến
Jesica - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

3

5 Thumbs up   9 Thumbs down

lưu luyến


Bị ràng buộc bằng tình cảm mạnh mẽ đến mức luôn luôn nghĩ đến, không muốn rời bỏ. | : ''Ra trường khi hết khóa, sinh viên còn '''lưu luyến''' thầy và bạn.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   6 Thumbs down

lưu luyến


Lưu luyến là quá quyến rũ với thầy cô,bạn be
Ngân - 00:00:00 UTC 16 tháng 2, 2017

5

2 Thumbs up   7 Thumbs down

lưu luyến


Lưu luyến la tên của tôi nguyễn lê ngọc lưu luyến
jdmlumd - 00:00:00 UTC 9 tháng 7, 2017

6

1 Thumbs up   6 Thumbs down

lưu luyến


nhớ lại ngôi trường chia tay bạn bè , hoặc những ngày mới vào lớp một cảm thấy lo sợ
gggg - 00:00:00 UTC 12 tháng 6, 2018

7

2 Thumbs up   8 Thumbs down

lưu luyến


Bị ràng buộc bằng tình cảm mạnh mẽ đến mức luôn luôn nghĩ đến, không muốn rời bỏ : Ra trường khi hết khóa, sinh viên còn lưu luyến thầy và bạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưu luyến". Những t [..]
Nguồn: vdict.com

8

1 Thumbs up   9 Thumbs down

lưu luyến


Bị ràng buộc bằng tình cảm mạnh mẽ đến mức luôn luôn nghĩ đến, không muốn rời bỏ : Ra trường khi hết khóa, sinh viên còn lưu luyến thầy và bạn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trung phần trung phong >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa